Công ty cổ phần Casper Việt Nam (“Casper”) chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã luôn tin dùng và đồng hành cùng chúng tôi.
Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dịch vụ và đảm bảo quyền lợi cho khách hàng sử dụng sản phẩm, Casper gửi tới Quý khách hàng Chính sách bảo hành 2025 cho sản phẩm mang thương hiệu Casper tại Việt Nam như sau:
I. THỜI HẠN BẢO HÀNH
1. Thời hạn bảo hành sản phẩm được tính từ:
- Ngày Bảo hành điện tử: là ngày Đại lý bán hàng hoặc đối tác lắp đặt kích hoạt bán hàng thành công số sê ri (serial) sản phẩm trên ứng dụng eCasper cung cấp bởi Công ty cổ phần Casper Việt Nam;
- Nếu sản phẩm chưa có Ngày bảo hành điện tử thì thời hạn bảo hành của sản phẩm được tính theo Ngày trên Hóa đơn mua hàng hợp pháp theo quy định của pháp luật có hiệu lực tại thời điểm mua hàng (sau đây gọi là “Hóa đơn mua hàng”);
- Trường hợp không xác định được hai (02) ngày trên thì thời hạn bảo hành củasản phẩm được tính từ Ngày sản xuất;
Thời gian bảo hành cụ thể như sau:
Sản phẩm | Chi tiết | Tính từ ngày bảo hành điện tử hoặc ngày hóa đơn mua hàng (tháng) | Tính từ ngày sản xuất (tháng) |
Điều hòa không khí | Điều hòa treo tường và di động | 36 | 42 |
Điều hòa tủ đứng và cassette | 24 | 30 | |
Điều khiển cầm tay | 12 | 18 | |
Máy nén điều hòa Inverter | 144 | 144 | |
– Máy nén điều hòa tiêu chuẩn – Máy nén điều hòa Inverter của các sản phẩm có ngày bảo hành điện tử hoặc ngày trên hóa đơn mua hàng từ 31/12/2022 trở về trước | 60 | 60 | |
Ti vi | Tivi | 24 | 30 |
Điều khiển cầm tay | 06 | 12 | |
Tủ lạnh | Tủ lạnh | 24 | 30 |
Máy nén | 144 | 144 | |
Máy giặt | Máy giặt | 24 | 30 |
Mô-tơ (Motor) máy giặt tải trọng giặt < 10 kg | 144 | 144 | |
Mô-tơ (Motor) máy giặt tải trọng giặt ≥ 10 kg | 240 | 240 | |
Máy sấy | Máy sấy | 24 | 30 |
Mô-tơ (Motor) máy sấy | 144 | 144 | |
Máy lọc nước | Block, Linh kiện điện | 24 | 30 |
Màng RO | 03 | 12 | |
Bình áp/Đèn UV/ Vòi lấy nước/ Van khóa/ Van 1 chiều/ Van flow/ Van bình áp/ Van chia nước | 12 | 18 | |
Quạt điện | Quạt điện | 12 | 18 |
Điều khiển cầm tay | 03 | 12 | |
Nồi cơm điện | Các linh kiện chính (Bảng mạch chính, bảng mạch điều khiển, mâm nhiệt) | 24 | 30 |
Lòng nồi | 06 | 12 | |
Máy lọc không khí | Các linh kiện chính (Bảng mạch chính, quạt hút) | 36 | 42 |
Bình nước nóng (gián tiếp) | Bình chứa nước | 72 | 78 |
Linh kiện điện | 24 | 30 | |
Thanh gia nhiệt | 60 | 66 | |
Bình nước nóng (trực tiếp) | Bình chứa nước | 48 | 54 |
Linh kiện điện | 18 | 24 |
Lưu ý:
- Ngày sản xuất được thể hiện bên ngoài bao bì, tem dán trên sản phẩm;
- Sản phẩm sử dụng trong cơ sở kinh doanh thương mại (nhà hàng, nhà nghỉ, khách sạn, căn hộ dịch vụ v.v.) hoặc trong các dự án công trình công cộng (ví dụ như bệnh viện, nhà ga, trường học v.v..) thì thời gian bảo hành được tính như sau:
- Đối với sản phẩm máy giặt, máy sấy và máy lọc nước: mười hai (12) tháng kể từ ngày bảo hành điện tử hoặc ngày hóa đơn mua hàng hoặc mười tám (18) tháng kể từ ngày sản xuất trong trường hợp sản phẩm chưa đăng ký bảo hành điện tử hoặc không có hóa đơn mua hàng;
- Đối với sản phẩm máy nén điều hòa Inverter: Sáu mươi (60) tháng
- Không bảo hành đối với:
- Máy lọc nước: Các bộ phận, linh kiện, thành phần có yếu tố hao mòn gồm vật liệu lọc, dây dẫn nước, thân vỏ tủ, khung giá đỡ, các chi tiết nhựa, mặt kính…
- Quạt điện: Cánh quạt, chi tiết nhựa/ cao su
- Nồi cơm điện: phụ kiện, dây nguồn, van nồi
- Bình nước nóng gián tiếp: Phụ kiện, Thanh magie, vật tư tiêu hao
- Bình nước nóng trực tiếp: phụ kiện đi kèm
2. Thời hạn bảo hành linh kiện thay thế
- Thời hạn bảo hành đối với linh kiện thay thế trong dịch vụ tính phí:
- Thời điểm sửa chữa thay thế linh kiện mà thời hạn bảo hành còn lại của sản phẩm nhiều hơn ba (03) tháng, thời hạn bảo hành của linh kiện thay thế được tính theo thời hạn bảo hành của sản phẩm.
- Thời điểm sửa chữa thay thế linh kiện mà thời hạn bảo hành còn lại của sản phẩm nhỏ hơn ba (03) tháng, thời hạn bảo hành của linh kiện thay thế được áp dụng là ba (03) tháng.
- Thời hạn bảo hành đối với linh kiện thay thế trong bảo hành được tính theo thời hạn bảo hành của sản phẩm.
II. ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
- Sản phẩm còn trong thời hạn bảo hành quy định ở Mục I;
- Sản phẩm được lắp đặt đúng quy định, quy chuẩn kỹ thuật và an toàn điện. Sản phẩm được sử dụng đúng mục đích, công năng theo hướng dẫn của nhà sản xuất;
- Sản phẩm lỗi được đánh giá và kết luận do lỗi kỹ thuật từ nhà sản xuất được xác nhận bởi Casper;
- Số máy, số sê ri, tem niêm phong trên sản phẩm phải còn nguyên, không bị cạo sửa hoặc mất đi;
- Sản phẩm được cung cấp bởi hệ thống phân phối và đại lý của Casper;
- Vị trí lắp đặt sản phẩm đảm bảo được tiêu chuẩn về an toàn lao động cho Kỹ thuật viên tiếp cận được để thực hiện công việc bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng an toàn.
III. DỊCH VỤ TÍNH PHÍ:
- Sản phẩm không còn trong thời hạn bảo hành;
- Sản phẩm không được sử dụng đúng mục đích, công năng và theo cách thức phù hợp với hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất;
- Sản phẩm hỏng do lắp đặt hoặc sử dụng ở những nơi bụi bẩn, ẩm ướt, bị vào nước, bị thấm nước;
- Sản phẩm hỏng do sử dụng nguồn nước đầu vào không đạt quy chuẩn nước sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT
- Do tác động nhiệt, tác động bên ngoài làm sản phẩm bị biến dạng, nứt vỡ, trầy xước;
- Sản phẩm bị côn trùng, bò sát hay vật lạ bao gồm nhưng không giới hạn động vật xâm nhập;
- Sử dụng sai điện thế hoặc dòng điện chỉ định;
- Sản phẩm đã bị thay đổi, sửa chữa bởi các đơn vị không thuộc ủy quyền của Casper;
- Hư hỏng do quá trình lắp đặt và sử dụng không đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định an toàn của sản phẩm;
- Bất cứ hư hỏng nào liên quan do việc sử dụng linh phụ kiện không phải là chính hãng do Casper cung cấp;
- Rỉ sét, bạc màu sơn, hao mòn tự nhiên của các linh kiện theo thời gian sử dụng.
IV. CHÍNH SÁCH ĐỔI MỚI SẢN PHẨM (1 đổi 1)
Quý khách hàng được đổi mới sản phẩm cùng loại khi sản phẩm lỗi trong vòng 1 năm đầu sử dụng sản phẩm (Do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất) theo các điều kiện sau:
Loại sản phẩm | Điều kiện đổi mới (áp dụng cho các lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất) | Phạm vi đổi sản phẩm | Các trường hợp loại trừ |
Điều hòa | – Lỗi dàn lạnh (dàn bay hơi) – Lỗi dàn nóng (dàn ngưng tụ) – Lỗi máy nén | – Đối với lỗi hỏng dàn lạnh: Đổi mới thay thế cục lạnh – Đối với lỗi hỏng dàn nóng hoặc lỗi máy nén: Đổi mới thay thế cục nóng | Không áp dụng đối với các dòng sản phẩm điều hòa thương mại: Tủ đứng, Cassette, âm trần… |
Tủ lạnh | – Lỗi máy nén | Đổi mới tủ lạnh | |
Máy giặt | – Lỗi Mô-tơ (Motor) máy giặt | Đổi mới máy giặt | Không áp dụng đối với các đơn vị sử dụng máy giặt vào mục đích thương mại, kinh doanh: dùng cho tiệm giặt là, khách sạn, nhà nghỉ,… |
Máy sấy | – Lỗi Mô-tơ (Motor) máy sấy | Đổi mới máy sấy | Không áp dụng đối với các đơn vị sử dụng máy sấy vào mục đích thương mại, kinh doanh: dùng cho tiệm giặt là, khách sạn, nhà nghỉ,… |
Máy lọc nước | – Lỗi bơm không hoạt động – Lỗi Block | Đổi mới máy lọc nước | Không áp dụng đối với các đơn vị sử dụng máy lọc nước vào mục đích thương mại, kinh doanh: dùng cho khách sạn, nhà nghỉ, … |
Quạt điện | – Lỗi động cơ quạt | Đổi mới quạt điện |
Lưu ý:
- Chính sách 1 đổi 1 chỉ áp dụng cho sản phẩm có ngày bảo hành điện tử hoặc hóa đơn mua hàng kể từ ngày 01.01.2025;
- Sản phẩm áp dụng chính sách 1 đổi 1 phải đáp ứng đủ điều kiện bảo hành miễn phí của Casper;
- Sản phẩm phát sinh lỗi về linh kiện không nằm trong danh sách 1 đổi 1 sẽ được thay thế linh kiện theo chính sách bảo hành;
- Hàng hóa nhận lại từ khách hàng đảm bảo không bị lỗi về hình thức (Móp méo, trầy xước, vỡ, …), đầy đủ linh phụ kiện;
- Thời hạn bảo hành sản phẩm đổi mới được tính theo thời hạn bảo hành của sản phẩm cũ đang sử dụng.
V. ĐỊA ĐIỂM BẢO HÀNH
- Bảo hành tại Trung tâm bảo hành ủy quyền: Đối với các sản phẩm quạt điện, nồi cơm điện, máy lọc không khí;
- Bảo hành tại nhà Khách hàng: Các sản phẩm còn lại;
- Bảo hành thông qua Tổng đài: Đối với các phụ kiện đi kèm sản phẩm.
VI. THỜI GIAN & PHẠM VI ÁP DỤNG
- Thời gian áp dụng từ ngày 01/01/2025 cho đến khi có thông báo khác thay thế trên trang web hoặc Fanpage chính thức của Casper;
- Chính sách này thay thế cho toàn bộ các chính sách về dịch vụ bảo hành Casper đã ban hành trước đây.